🌟 앞길이 구만 리 같다

Tục ngữ

1. 아직 나이가 젊어서 앞으로 어떤 큰일이라도 해낼 수 있는 날들이 충분히 있다.

1. (ĐƯỜNG TƯƠNG LAI TỰA CHÍN VẠN LÍ): Vì tuổi vẫn còn trẻ nên còn đủ những ngày có thể làm nên kể cả những việc lớn lao nào đó sau này.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 나 이번 면접시험에 또 떨어졌어.
    I failed this interview again.
    Google translate 정말 힘들겠구나. 그래도 우리는 앞길이 구만 리 같은 청년들이니 다시 힘내서 도전해 보자.
    That must be tough. still, we are young people who have a long way to go, so let's cheer up and try again.

앞길이 구만 리 같다: One's future is like thirty six thousand kilometers,前途が九万里もある,Le chemin à parcourir mesure 90 000 lis (li=mesure coréenne, environ 393 mètres),tener noventa mil leguas por delante, tener un futuro largo y brillante,,(хадмал орч.) өмнөх зам ерэн мянган метртэй адил; нас залуу цус шингэн,(đường tương lai tựa chín vạn lí),(ป.ต.)ทางข้างหน้าเหมือนยาวเก้าหมื่นลี้ ; ยังมีโอกาสอีกมาก,,ещё всё впереди,鹏程万里;来日方长,

💕Start 앞길이구만리같다 🌾End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Cách nói thời gian (82) Nghệ thuật (76) Kiến trúc, xây dựng (43) Tôn giáo (43) Cách nói thứ trong tuần (13) Sở thích (103) Sinh hoạt công sở (197) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Vấn đề môi trường (226) Xin lỗi (7) Văn hóa đại chúng (52) Giải thích món ăn (78) Chào hỏi (17) Sử dụng tiệm thuốc (10) Văn hóa đại chúng (82) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Nghệ thuật (23) Triết học, luân lí (86) Thông tin địa lí (138) Hẹn (4) So sánh văn hóa (78) Ngôn ngữ (160) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Diễn tả tính cách (365) Văn hóa ẩm thực (104) Việc nhà (48) Sử dụng bệnh viện (204) Chế độ xã hội (81) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43)